
Trường Đại học Dalhousie hơn 200 tuổi – Nova Scotia
Đại học Dalhousie (thường được gọi là Dal) là một trường đại học nghiên cứu hệ công lập nằm ở Halifa, Nova Scotia, Canada. Trường tự hào tọa lạc tại một trong những thành phố được xếp hạng thân thiện nhất trên thế giới với ba cơ sở tại Halifax và cơ sở thứ tư ở Bible Hill.
Được thành lập vào năm 1818, Dalhousie là một trong những trường đại học lâu đời nhất của Canada. Trường thuộc top 26 trường Đại học hàng đầu Canada 2020, xếp hạng 280 thế giới, thu hút hơn 19.000 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Các cựu sinh viên đáng chú ý của trường trong đó gồm có một người chiến thắng giải thưởng Nobel, 91 học giả Rhodes và một loạt các quan chức chính phủ, học giả, lãnh đạo, doanh nghiệp hàng đầu khác.
Là một trong ít trường hàn lâm nghiên cứu của Canada, Dalhousie cung cấp 180 chương trình học thuật phong phú từ bậc đại học, cao học và nghiên cứu sinh, vì thế có rất nhiều sự lựa chọn.
Dalhousie có môi trường năng động với nhiều sự kiện, hoạt động tổ chức thường xuyên. Trường được bao quanh bởi một cộng đồng cư dân thân thiện và gần tát cả các khu tiện nghi lớn của thành phố. Học sinh được hưởng lợi từ một loạt các dịch vụ sinh viên, dịch vụ của các cơ sở y tế và các trung tâm thể thao và giải trí.
Điều kiện xét tuyển:
- Tiếng Anh: TOEFT iBT 90, IELTS 6.5 hoặc Canadian Academic English Assessment (CAEL) 70. Trong trường hợp học sinh có trình độ tiếng Anh thấp hơn sẽ theo học khóa tiếng Anh bổ sung
- Tốt nghiệp phổ thông trung học nếu đăng ký các chương trình cử nhân đại học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trường đào tạo nhiều chuyên ngành với các bậc học khác nhau, giúp sinh viên dễ dàng chọn cho mình ngành học thích hợp:
- Bậc Đại học
Tên chương trình học |
Học phí năm ( $CAD) |
Nông nghiệp | $17,783.14 |
Kiến trúc | $22,935.46 |
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội | $21,371.46 |
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội – bao gồm chương trình âm nhạc | $21,830.66 |
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội bao gồm chương trình nhà hát | $21,345.91 |
Thương mại Co-op | $23,623.96 |
Thiết kế Cộng đồng | $21,939.46 |
Khoa học Máy tính và Tin học | $21,444.46 |
Nghiên cứu trang phục | $22,172.46 |
Quản lý khuyết tật – Diploma | $14,036.00 |
Diploma Quản lý dịch vụ Y tế khẩn cấp | $13,844.00 |
Kỹ thuật | $23,478.46 |
Khoa học Sức khỏe – NUMT | $22,941.46 |
Khoa học Sức khỏe – RSPT | $23,026.96 |
Khoa học Sức khỏe | $22,671.46 |
Quản trị dịch vụ sức khỏe | $22,667.46 |
Vận động học | $21,828.86 |
Quản lý | $21,828.86 |
Điều dưỡng | $23,036.46 |
Dược phẩm | $24,036.46 |
Giáo dục sức khỏe và giải trí | $22,667.46 |
Khoa học | $22,430.46 |
Công tác Xã hội | $22,209.46 |
Phát triển bền vững | $22,616.46 |
- Bậc Sau Đại học
Tên chương trình học | Học phí năm ($CAD) |
Nông nghiệp – Doctorate | $8,263.00 |
Nông nghiệp – Master | $18,354.00 |
Nghiên cứu Dịch vụ Y tế Ứng dụng – Master | $22,003.46 |
Hoạch định và Khoa học Ứng dụng – Master, Kết hợp | $19,654.39 |
Khoa học Ứng dụng – Doctorate | $9,179.00 |
Khoa học Ứng dụng – Master | $18,977.39 |
Kiến trúc – Master | $18,704.00 |
Kiến trúc – Master, Post Professional | $23,678.00 |
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội – Doctorate | $6,878.00 |
Nghệ thuật và Khoa học Xã hội – Master | $17,741.00 |
Kinh doanh – Master | $18,877.39 |
Khoa học Phòng khám Mắt – Master | $19,670.00 |
Sức khỏe Cộng đồng và Dịch tễ học – Master | $19,670.00 |
Thông tin Sinh học và Sinh học Máy tính – Master | $18,878.00 |
Khoa học Máy tính – Doctorate | $8,879.00 |
Khoa học Máy tính – Master | $18,878.00 |
Thương mại Điện tử – Master | $19,546.00 |
Kỹ thuật và Hoạch định – Master, Kết hợp | $19,655.00 |
Kỹ thuật (Liên kết Mạng) Năm 1 – Master | $14,492.00 |
Kỹ thuật (Liên kết Mạng) Năm 2 – Master | $14,492.00 |
Kỹ thuật – Doctorate (bao gồm Y Sinh học và Khoa học Thực phẩm) | $9,179.00 |
Kỹ thuật – Master (bao gồm Y Sinh học và Khoa học Thực phẩm) | $19,178.00 |
Nghiên cứu Thiết kế Môi trường – Master | $23,678.00 |
Nghiên cứu Môi trường – Master | $17,834.00 |
Sức khỏe – Doctor | $20,147.00 |
Quản trị Sức khỏe – Master | $28,229.00 |
Tin học Sức khỏe- Master | $19,546.00 |
Nghiên cứu Thư giãn, Nâng cao Sức khỏe – Master | $18,878.00 |
Các bệnh và các tật về giao tiếp, nghe và nói – Master, Năm 1 và 2 | $16,976.00 |
Các bệnh và các tật về giao tiếp, nghe và nói – Master, Năm 3 | $15,616.00 |
Quản lý Thông tin – Master | $41,256.00 |
Vận động học – Master | $19,670.00 |
Luật và Quản trị Sức khỏe – Master, Kết hợp | $29,787.46 |
Luật và Nghiên cứu Thông tin, Thư viện – Master, Kết hợp | $29,724.12 |
Luật và MBA – Master, kết hợp – Năm 3 và 4 | $43,178.46 |
Luật và Quản lý Công – Master, Kết hợp | $29,628.52 |
Nghiên cứu Thông tin, Thư viện và Quản trị Kinh doanh – Master, Kết hợp | $30,837.19 |
Nghiên cứu Thông tin, Thư viện và Quản lý Công – Master | $26,209.69 |
Nghiên cứu Thông tin, Thư viện và Quản lý Tài nguyên, Môi trường – Master, Kết hợp | $30,578.44 |
Nghiên cứu Thông tin và Thư viện – Master | $18,322.06 |
Quản lý Hàng hải – Master | $22,333.39 |
MBA Corporate Residency, Năm 1 | $38,296.00 |
MBA Corporate Residency, Năm 2 | $38,366.00 |
Khoa học và Y tế (Phẫu thuật Miệng, Cằm và Mặt) – Master | $36,413.89 |
Y tế – Doctorate | $8,879.00 |
Y tế – Master | $23,377.46 |
Điều dưỡng và Quản trị Sức khỏe – Master, Kết hợp | $19,312.39 |
Điều dưỡng – Doctorate | $8,879.00 |
Điều dưỡng – Master | $19,669.00 |
Trị liệu Nghề nghiệp – Master, Entry level | $27,868.39 |
Trị liệu Nghề nghiệp – Master, Post Professional | $21,298.39 |
Nha khoa (Periodontics) – Master, Năm 1 | $46,173.39 |
Nha khoa (Periodontics) – Master, Năm 2 | $44,442.39 |
Nha khoa (Periodontics) – Master, Năm 3 | $44,413.39 |
Khoa học Dược phẩm – Master of Science | $21,298.39 |
Dược phẩm – Post Graduate | $21,559.06 |
Vật lý Trị liệu – Master, Entry Level | $28,118.39 |
Vật lý Trị liệu – Master, Nghiên cứu Trị liệu | $21,298.39 |
Hoạch định – Master | $24,526.89 |
Nghiên cứu Hoạch định – Master | $21,559.06 |
Quản lý Công – Master | $20,718.86 |
Quản lý Tài nguyên Môi trường – Master | $27,248.89 |
Khoa học – Doctorate | $8,879.00 |
Khoa học – Master | $18,877.39 |
Công tác Xã hội – Master | $23,206.39 |
- Các chương trình Chuyên nghiệp
Tên chương trình học | Học phí năm ($CAD) |
Vệ sinh Răng miệng – Diploma (Năm 1) | $99,055.58 |
Vệ sinh Răng miệng – Diploma (Năm 2) | $32,031.46 |
Vệ sinh Răng miệng – Cử nhân | $25,706.06 |
Nha khoa – Quốc tế (Năm 1) | $81,213.46 |
Nha khoa – Quốc tế (Năm 2) | $74,697.46 |
Nha khoa – Quốc tế (Năm 3) | $67,469.46 |
Nha khoa – Quốc tế (Năm 4) | $66,488.46 |
Luật và Quản trị Sức khỏe – Master, Kết hợp | $29,787.46 |
Luật và Nghiên cứu Thông tin, Thư viện – Master, Kết hợp | $29,724.12 |
Luật và Master, Quản trị Kinh doanh (Corporate Residency) – Kết hợp | $43,178.46 |
Luật và Quản trị Công – Master, Kết hợp | $29,628.52 |
Luật – Doctorate | $8,879.00 |
Luật – Master | $17,380.46 |
Luật – Bậc Đại học | $32,013.46 |
Y tế – Master | $35,006.46 |
Y tế – Bậc Cao học | $15,265.00 |
Học bổng đầu vào:
Có hơn 2000 học bổng nhập học được chuẩn bị để cấp cho các bạn sinh viên năm nhất.
Điều kiện:
- GPA trên 80%
- Học bổng nhập học và các hỗ trợ tài chính được xét dựa trên thành tích học tập, hoạt động ngoại khóa, và nhu cầu tài chính
Học bổng dành cho sinh viên theo học tại trường
Dành cho các sinh viên học tại Đại học Dalhousie đã từng được cấp loại học bổng này từ khi nhập học.
- Số tín chỉ tối thiểu hoặc số giờ học tối thiểu được yêu cầu để hoàn thành trong khoảng thời gian hai kỳ học.
- Điểm GPA tối thiểu mà bạn bắt buộc phải đạt được – được tính trung bình thông qua hai kì học được yêu cầu
Học bổng In-Course
Sinh viên nào không có học bổng để gia hạn thì có thể apply sang các loại học bổng In-Course Scholarship có giá trị giao động khoảng $500 – $2,000 CAD. Sinh viên sẽ được tự động đánh giá hàng năm vào khoảng thời gian tháng 6/7.
Điều kiện:
- Hoàn thành ít nhất 30 giờ tín chỉ thuộc for-credit coursework tại đại học Dalhousie trong vòng 2 kỳ học tromg năm học trước (có thể tính cả tín chỉ chuyển đổi)
- Đạt GPA 3.70 trong 2 kỳ này
- Năm học kéo dài từ 01/09 đến 31/08
Nếu được cấp, trường sẽ áp dụng học bổng vào năm tiếp theo. Áp dụng cho sinh viên chính qui.
Học bổng dành cho sinh viên sau bậc Đại học và các chương trình chuyên nghiệp
Học bổng | Giá trị | Deadline |
Travel Grant | Lên tới $500 CAD | Trước Conference date 1tháng |
Linda Marie Gillingwater Rainsberry Scholarship/Bursary | $1,500 CAD | Tháng 12 |
Á Mowat Prize ( dành cho khóa Thạc Sỹ ) | $1,500 CAD | Tháng 4 |
Phi Kappa Pi Joe Ghiz Memorial Award | $750 CAD | Tháng 10 |
Dr.P.Anthony Johnstone Memorial Bursary | $750 CAD | Tháng 3/10 |
John and Lisa Graham Commonwealth Bursary | $500 CAD | Tháng 3/10 |
————————————————
Tự hào với hơn 16 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, Edulinks tư vấn du học các nước hoàn toàn miễn phí. Cần tìm hiểu bất kỳ thông tin nào thêm quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể liên hệ ngay với Edulinks TẠI ĐÂY hoặc gọi Hotline: 0913 452 361 (Ms Châu) – 0919 735 426 (Ms Chi) để được hỗ trợ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC EDULINKS
HỒ CHÍ MINH
Văn phòng 1: 121Bis Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận
Điện thoại: 1900 636 949 – Hotline: 0919 735 426
HÀ NỘI
Văn phòng 2: 06 Tây Hồ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Điện thoại: (04) 3718 3654 – 083 8686 123
Văn phòng 3: 185 phố Chùa Láng, Quận Đống Đa
Điện thoại: 0983 608 295 – 0983 329 681
ĐỒNG NAI
Văn phòng 4: 29 KP 2, P. Hố Nai, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 091 941 1221
Email: info@edulinks.vn – Facebook: Du học Edulinks