ĐẠI HỌC WESTERN KENTUCKY
Trường đại học Western Kentucky nằm ở trung tâm thành phố Bowling Green, thành phố đông dân thứ ba của tiểu bang Kentucky. Hiện nay trường có khoảng 19.000 sinh viên đang theo học ở tất cả các chương trình. Với cơ sở vật chất đầy đủ và trang thiết bị hiện đại, trường thực sự là sự lựa chọn lý tưởng của sinh viên.
Chương trình học:
a. Bậc cử nhân và chuyển tiếp đại học:
– Kinh tế, Kế toán, Hệ thống thông tin tin học, Tài chính, Quản lý, Marketing, Quản trị du lịch khách sạn, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Truyền thông, Báo chí, Đồ hóa, Thiết kế thời trang, Công nghệ thông tin, Marketing, Nông nghiệp, Toán, Sinh, Hóa, Lý, Hóa sinh, Phát thanh, Âm nhạc…
b. Bậc thạc sĩ và chuyển tiếp:
– Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Sư phạm, Tiếng Anh, Nông nghiệp, Hóa học, Địa lý, Toán, Y tá cộng đồng, Truyền thông, Khoa học vi tính.
Điều kiện nhập học.
a. Bậc cử nhân và chuyển tiếp đại học:
– GPA 6.5 trở lên + TOEFL Ibt 71 hoặc IELTS 6.0
b. Bậc thạc sĩ và chuyển tiếp:
– GPA 7.0 trở lên + TOEFL Ibt 79 hoặc IELTS 6.0 + GMAT 500 hoặc GRE 800 – 900 tùy ngành.
Nếu chưa đủ trình độ tiếng Anh, sinh viên có thể tham gia một khóa học tiếng Anh của tập đoàn ESLI ngay tại trường.
Hồ sơ cần chuẩn bị:
– Phí ghi danh không hoàn lại: 75 USD.
– Học bạ THPT, bằng TN THPT (đối với chương trình đại học).
– Bảng điểm, bằng TN ĐH (đối với chương trình thạc sĩ).
– Chứng chỉ tiếng Anh.
– Sinh viên quốc tế phải cung cấp thêm tài liệu chứng minh tài chính để nhận giấy chấp thuận nhập học I-20.
– Bản mô tả về quá trình, kế hoạch học tập của mình.
– CV và 2 thư giới thiệu (đối với sinh viên đăng ký khóa thạc sĩ).
* Lưu ý:
– Tất cả các hồ sơ phải được dịch sang tiếng Anh.
– Các bản sao phải có chứng thực đúng với bản gốc và xác nhận của trường bạn đã theo học, phòng công chứng địa phương hoặc công ty dịch thuật tài liệu của bạn.
4. Chi phí sinh hoạt và học phí.
(Đơn vị tính: USD/10 tháng)
Chi phí | Thạc sĩ | Cử nhân |
Học phí, thuế và những khoản phí bắt buộc |
17.316 | 20.016 |
Phòng ở (ở ký túc xá với hai người khác) | 4.000 | 4.000 |
Phí bảo hiểm (bắt buộc đối với tất cả sinh viên quốc tế) | 1.100 | 1.100 |
Những khoản phí không có hóa đơn: Thức ăn, sách vở, chi tiêu cá nhân khác | 5.800 | 5.800 |
Tổng chi phí | 28.216 | 30.916 |
Tổng chi phí khi có học bổng Graduate Tuition Scholarship (GST) | 19.216 | |
Tổng chi phí khi có học bổng Undergraduate NIAS Scholarship | 21.916 |
5. Chứng minh tài chính.
Khả năng tài chính được chứng minh bằng việc sinh viên hoàn thành bản xác minh tài chính có chữ ký của người bảo lãnh và ngân hàng. Sinh viên nhận học bổng có thể chứng minh khả năng tài chính bằng cách gửi bản gốc hoặc bản photo thư xác nhận bao gồm mức học bổng và các chi phí mà học bổng chi trả.
6. Thời gian tuyển sinh và lịch khai giảng.
a. Thời hạn nộp hồ sơ:
• Khóa học mùa thu: trước ngày 1.4
• Khóa học mùa xuân: 1.9
• Khóa học mùa hè: 1.3
b. Khai giảng: tháng 1, tháng 9 hàng năm.
============================================
Tự hào với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học và là đại diện tuyển sinh chính thức của các trường, Edulinks làm hồ sơ du học Úc hoàn toàn miễn phí. Cần tìm hiểu bất kỳ thông tin nào thêm quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể liên hệ ngay với Edulinks TẠI ĐÂY hoặc gọi Hotline: 0913 452 361 (Ms Châu) – 0919 735 426 (Ms Chi) để được hỗ trợ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC EDULINKS
CHI NHÁNH TP.HCM
Văn phòng 1: 439 Hoàng Văn Thụ, phường 4, Q. Tân Bình
Văn phòng 2: Lầu 2, số 02 – 04 Alexandre De Rhodes, Bến Nghé, Quận 1
Điện thoại (04) 3718 3654 – 01238686 123
CHI NHÁNH HÀ NỘI
Văn phòng 3: 06 Tây Hồ, P. Quảng An, Q.Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại: (04) 3718 3654 – 0123 8686 123
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
Văn phòng 4: 29/84 KP2, P. Hố Nai, Tp Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 091 941 1221
Email: info@edulinks.vn – Facebook: Du học Edulinks