
CÁC KHOẢN CHI PHÍ DU HỌC CANADA
So với nhiều quốc gia, chi phí du học Canada là rất phải chăng. Để trang trải học phí, bạn có thể sẽ cần từ 20,000-30,000 CAD. Chi phí này thuộc mức trung bình và sẽ thay đổi tùy theo tổ chức và chương trình học mà bạn đăng ký. Chi phí cho nhà ở, thực phẩm và các chi phí sinh hoạt khác sẽ phụ thuộc vào địa điểm và nhu cầu của bạn, trung bình khoảng 15,000 CAD.
Học phí
Học phí cho sinh viên quốc tế khác nhau giữa các tỉnh và chương trình. Bảng dưới đây cho thấy mức học phí trung bình có trọng số (bằng đô la Canada) cho sinh viên nước ngoài toàn thời gian, theo ngành học.
Học phí trung bình các ngành học (2019-2020)
Field of study grouping |
Undergraduate (CAD) |
Graduate (CAD) |
Education |
20,875 |
15,764 |
Visual and performing arts, and communications technologies |
25,127 |
14,737 |
Humanities |
28,676 |
13,667 |
Social and behavioural sciences |
27,647 |
15,032 |
Law, legal professions and studies |
33,192 |
17,237 |
Business management and public administration |
26,680 |
24,693 |
Executive MBA |
Not available |
66,665 |
Regular MBA |
Not available |
38,950 |
Physical and life sciences and technologies | 31,536 | 15,421 |
Mathematics, computer and information sciences | 33,012 | 16,647 |
Engineering |
33,703 |
19,301 |
Architecture |
26,457 |
23,992 |
Agriculture, natural resources and conservation |
26,208 |
14,452 |
Dentistry |
56,621 |
22,472 |
Medicine |
32,450 |
Not available |
Nursing |
21,922 |
16,168 |
Optometry |
Not available |
14,014 |
Pharmacy |
40,960 |
12,876 |
Veterinary medicine |
63,323 |
10,099 |
Other health, parks, recreation and fitness |
24,626 |
18,551 |
Personal, protective and transportation services |
20,332 |
Not available |
Nguồn: Statistics Canada. Tuition and Living Accommodations Costs
Chỗ ở
Hầu hết các trường đại học sẽ cung cấp nhà ở trong khuôn viên trường cho sinh viên. Sinh viên có thể nộp đơn để được ở tại ký túc xá của trường. Chi phí sẽ tùy thuộc thuộc vào trường và loại hình phòng mà sinh viên chọn.
Ngoài ra, sinh viên có thể chọn sống ngoài trường trong một căn hộ. Việc thuê một căn hộ hai phòng ngủ điển hình ở Canada mất khoảng 1,577$ mỗi tháng, tùy thuộc vào địa điểm và loại hình chỗ ở. Bên cạnh chi phí nhà ở, sinh viên vẫn phải trả thêm những chi phí như điện, điện thoại, Internet,…
Di chuyển
Tùy thuộc vào nơi bạn sống, bạn có thể đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường. Nhiều sinh viên, đặc biệt là những người ở các thành phố lớn hơn, chọn phương tiện giao thông công cộng: xe buýt, tàu điện ngầm, tàu đi lại hoặc phà. Giá vé phương tiện công cộng một chiều thường có giá vài đô la, và tiền vé hàng tháng dao động từ khoảng 80 đến 150 đô la.
Bảo hiểm
Tất cả sinh viên quốc tế ở Canada phải có bảo hiểm y tế và phạm vi bảo hiểm y tế có sẵn khác nhau tùy theo từng tỉnh. Alberta, British Columbia, New Brunswick, Newfoundland và Labrador, và Saskatchewan bảo vệ sinh viên quốc tế theo các kế hoạch chăm sóc sức khỏe của tỉnh, nhưng bảo hiểm thường phụ thuộc vào thời gian lưu trú của bạn.
Tuy nhiên, sinh viên quốc tế có kế hoạch học tập tại Manitoba, Nova Scotia, Ontario, Đảo Hoàng tử Edward hoặc Quebec phải sắp xếp bảo hiểm y tế tư nhân.
Bạn có thể tìm hiểu thêm chi tiết về bảo hiểm y tế thông qua các trang web của trường đại học và của các bộ y tế tỉnh.
Nguồn: www.universitystudy.ca
————————–
Cần tìm hiểu bất kỳ thông tin nào thêm quý phụ huynh và các bạn học sinh có thể liên hệ ngay với Edulinks TẠI ĐÂY . Hoặc gọi Hotline: 0913 452 361 (Ms Châu) – 0919 735 426 (Ms Chi) để được hỗ trợ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC EDULINKS
HỒ CHÍ MINH
Văn phòng 1: 121Bis Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận
Điện thoại: 1900 636 949 – Hotline: 0919 735 426
HÀ NỘI
Văn phòng 2: 06 Tây Hồ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Điện thoại: (04) 3718 3654 – 083 8686 123
Văn phòng 3: 185 phố Chùa Láng, Quận Đống Đa
Điện thoại: 0983 608 295 – 0983 329 681
ĐỒNG NAI
Văn phòng 4: 29 KP 2, P. Hố Nai, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 091 941 1221
Email: info@edulinks.vn – Facebook: Du học Edulinks